Đề án tuyển sinh
THÔNG TIN CHUNG
1. Tên trường
Tên tiếng Việt: Trường Đại học Thương mại
Tên tiếng Anh: Thuongmai University (TMU)
2. Mã trường: TMU
3. Địa chỉ
- Trụ sở chính: số 79 đường Hồ Tùng Mậu, phường Mai Dịch, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội.
- Cơ sở Hà Nam: đường Lý Thường Kiệt, phường Lê Hồng Phong, thành phố Phủ Lý, tỉnh Hà Nam.
4. Địa chỉ cổng thông tin điện tử của Trường
5. Địa chỉ các mạng xã hội của Trường:
Fanpage Trường Đại học Thương mại:
https://www.facebook.com/thuongmaiuniversity
Fanpage Tuyển sinh Trường Đại học Thương mại:
https://www.facebook.com/tuyensinhdhtm
Zalo Tuyển sinh Trường Đại học Thương mại:
https://zalo.me/daihocthuongmai68
Group K61 - Trường Đại học Thương mại (2025 - 2029):
https://www.facebook.com/groups/tmuk61
Youtube: https://www.youtube.com/@ThuongmaiUniversityOfficial
Instagram: https://www.instagram.com/thuongmaiuniversity
Tiktok: https://www.tiktok.com/@thuongmai.university
6. Số điện thoại, email liên hệ tuyển sinh:
Điện thoại: 0857.288.882, 082.352.6868 (zalo)
Email: tuyensinh@tmu.edu.vn
DANH MỤC NGÀNH, CHỈ TIÊU TUYỂN SINH NĂM 2025 | |||||||
TT | Trình độ đào tạo | Mã xét tuyển | Tên ngành (Chương trình đào tạo) | Phương thức xét tuyển | Tổ hợp xét tuyển | Chỉ tiêu | Ghi chú |
1 | Đại học | TM01 | Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh) | 100; 301; 402; 409; 500 | A00; A01; D01; D07 | 250 |
|
2 | Đại học | TM02 | Tất cả các phương thức xét tuyển | A01; D01; D07; D09; D10; D84; TMU | 150 |
| |
3 | Đại học | TM03 | Quản trị kinh doanh (Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh) | 100; 301; 402; 409; 500 | A00; A01; D01; D07 | 100 |
|
4 | Đại học | TM04 | Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn) | 100; 301; 402; 409; 500 | A00; A01; D01; D07 | 100 |
|
5 | Đại học | TM05 | Tất cả các phương thức xét tuyển | A01; D01; D07; D09; D10; D84; TMU | 80 |
| |
6 | Đại học | TM06 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành) | 100; 301; 402; 409; 500 | A00; A01; D01; D07 | 120 |
|
7 | Đại học | TM07 | Marketing (Marketing Thương mại) | 100; 301; 402; 409; 500 | A00; A01; D01; D07 | 150 |
|
8 | Đại học | TM08 | Marketing (Marketing thương mại - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP) | Tất cả các phương thức xét tuyển | A01; D01; D07; D09; D10; D84; TMU | 150 |
|
9 | Đại học | TM09 | 100; 301; 402; 409; 500 | A00; A01; D01; D07 | 100 |
| |
10 | Đại học | TM10 | Marketing (Quản trị Thương hiệu) | 100; 301; 402; 409; 500 | A00; A01; D01; D07 | 100 |
|
11 | Đại học | TM11 | Marketing (Quản trị thương hiệu - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP) | Tất cả các phương thức xét tuyển | A01; D01; D07; D09; D10; D84; TMU | 100 |
|
12 | Đại học | TM12 | Kế toán (Kế toán doanh nghiệp) | 100; 301; 402; 409; 500 | A00; A01; D01; D07 | 120 |
|
13 | Đại học | TM13 | Tất cả các phương thức xét tuyển | A01; D01; D07; D09; D10; D84; TMU | 100 |
| |
14 | Đại học | TM14 | 100; 301; 402; 409; 500 | A00; A01; D01; D07 | 80 |
| |
15 | Đại học | TM15 | 100; 301; 402; 409; 500 | A00; A01; D01; D07 | 100 |
| |
16 | Đại học | TM16 | Tất cả các phương thức xét tuyển | A01; D01; D07; D09; D10; D84; TMU | 100 |
| |
17 | Đại học | TM17 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng) | 100; 301; 402; 409; 500 | A00; A01; D01; D07 | 150 |
|
18 | Đại học | TM18 | Tất cả các phương thức xét tuyển | A01; D01; D07; D09; D10; D84; TMU | 150 |
| |
19 | Đại học | TM19 | Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế) | 100; 301; 402; 409; 500 | A00; A01; D01; D07 | 140 |
|
20 | Đại học | TM20 | Tất cả các phương thức xét tuyển | A01; D01; D07; D09; D10; D84; TMU | 140 |
| |
21 | Đại học | TM21 | Kinh tế quốc tế (Kinh tế quốc tế) | 100; 301; 402; 409; 500 | A00; A01; D01; D07 | 120 |
|
22 | Đại học | TM22 | 100; 301; 402; 409; 500 | A00; A01; D01; D07 | 150 |
| |
23 | Đại học | TM23 | Kinh tế (Kinh tế và Quản lý đầu tư - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP) | Tất cả các phương thức xét tuyển | A01; D01; D07; D09; D10; D84; TMU | 120 |
|
24 | Đại học | TM24 | Tài chính - Ngân hàng (Tài chính - Ngân hàng thương mại) | 100; 301; 402; 409; 500 | A00; A01; D01; D07 | 120 |
|
25 | Đại học | TM25 | Tất cả các phương thức xét tuyển | A01; D01; D07; D09; D10; D84; TMU | 120 |
| |
26 | Đại học | TM26 | Tài chính - Ngân hàng (Tài chính công) | 100; 301; 402; 409; 500 | A00; A01; D01; D07 | 80 |
|
27 | Đại học | TM27 | Tài chính - Ngân hàng (Công nghệ tài chính ngân hàng) | 100; 301; 402; 409; 500 | A00; A01; D01; D07 | 100 |
|
28 | Đại học | TM28 | Thương mại điện tử (Quản trị thương mại điện tử) | 100; 301; 402; 409; 500 | A00; A01; D01; D07 | 150 |
|
29 | Đại học | TM29 | Tất cả các phương thức xét tuyển | A01; D01; D07; D09; D10; D84; TMU | 120 |
| |
30 | Đại học | TM30 | Thương mại điện tử (Kinh doanh số) | 100; 301; 402; 409; 500 | A00; A01; D01; D07 | 100 |
|
31 | Đại học | TM31 | Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị Hệ thống thông tin) | 100; 301; 402; 409; 500 | A00; A01; D01; D07 | 150 |
|
32 | Đại học | TM32 | Tất cả các phương thức xét tuyển | A01; D01; D07; D09; D10; D84; TMU | 100 |
| |
33 | Đại học | TM33 | Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh thương mại) | 100; 301; 409; 500 | A01; D01; D07 | 250 |
|
34 | Đại học | TM34 | 100; 301; 402; 409; 500 | A00; A01; D01; D07 | 110 |
| |
35 | Đại học | TM35 | Luật kinh tế (Luật kinh doanh - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP) | Tất cả các phương thức xét tuyển | A01; D01; D07; D09; D10; D84; TMU | 110 |
|
36 | Đại học | TM36 | Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) | 100; 301; 402; 409; 500 | A00; A01; D01; D07 | 110 |
|
37 | Đại học | TM37 | Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp) | 100; 301; 402; 409; 500 | A00; A01; D01; D07 | 130 |
|
38 | Đại học | TM38 | Tất cả các phương thức xét tuyển | A01; D01; D07; D09; D10; D84; TMU | 130 |
| |
39 | Đại học | TM39 | Kinh tế số (Phân tích kinh doanh trong môi trường số) | 100; 301; 402; 409; 500 | A00; A01; D01; D07 | 160 |
|
40 | Đại học | TM40 | Ngôn ngữ Trung Quốc (Tiếng Trung thương mại) | 100; 301; 409; 500 | A01; D01; D04; D07 | 120 |
|
41 | Đại học | TM41 | 100; 301; 409; 410; 500 | D04 | 120 |
| |
42 | Đại học | TM42 | Quản trị kinh doanh (Tiếng Pháp thương mại) | 100; 301; 402; 409; 500 | A00; A01; D01; D03; D07 | 50 |
|
43 | Đại học | TM43 | Tất cả các phương thức xét tuyển | A01; D01; D07; D09; D10; D84; TMU | 40 |
| |
44 | Đại học | TM44 | Tất cả các phương thức xét tuyển | A01; D01; D07; D09; D10; D84; TMU | 40 |
| |
45 | Đại học | TM45 | Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh - Chương trình đào tạo tiến tiến) | Tất cả các phương thức xét tuyển | A01; D01; D07; D09; D10; D84; TMU | 40 |
|
Tổng | 5320 |
| |||||
Ghi chú: Các môn trong tổ hợp xét tuyển: A00: Toán, Vật lí, Hóa học A01: Toán, Vật lí, Tiếng Anh D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D03: Toán, Ngữ văn, Tiếng Pháp D04: Toán, Ngữ văn, Tiếng Trung Quốc D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh Các môn trong tổ hợp xét tuyển (tuyển sinh từ năm 2025): D09: Toán, Lịch sử, Tiếng Anh D10: Toán, Địa lí, Tiếng Anh D84: Toán, Giáo dục kinh tế và pháp luật, Tiếng Anh TMU: Toán, Tin học/Công nghệ, Tiếng Anh |
Điểm trúng tuyển năm 2023 | |||||||||||
TT | Nhóm ngành/ngành/chương trình đào tạo | Tổ hợp xét tuyển | Chỉ tiêu | Số nhập học | Điểm trúng tuyển theo phương thức | ||||||
100 | 200 | 402a | 402b | 409 | 410 | 500 | |||||
1 | Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh) | A00; A01; D01; D07 | 300 | 234 | 26.50 | 26.50 | 20.00 | 18.00 | 22.00 | 23.00 | 23.00 |
2 | Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh - Chương trình chất lượng cao) | A01; D01; D07 | 100 | 136 | 25.00 | 25.00 | 17.50 | 18.00 | 20.00 | 21.50 | 21.00 |
3 | Quản trị kinh doanh (Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh) | A00; A01; D01; D07 | 70 | 81 | 26.30 | 25.50 | 18.00 | 18.00 | 20.00 | 21.50 | 21.00 |
4 | Marketing (Marketing thương mại) | A00; A01; D01; D07 | 200 | 181 | 27.00 | 27.00 | 20.50 | 19.00 | 23.50 | 24.00 | 25.00 |
5 | Marketing (Quản trị thương hiệu) | A00; A01; D01; D07 | 170 | 152 | 26.80 | 26.50 | 20.50 | 18.00 | 22.00 | 23.00 | 24.00 |
6 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng) | A00; A01; D01; D07 | 200 | 178 | 26.80 | 27.50 | 21.00 | 19.50 | 24.50 | 25.00 | 25.00 |
7 | Kế toán (Kế toán doanh nghiệp) | A00; A01; D01; D07 | 180 | 176 | 25.90 | 26.50 | 20.00 | 18.00 | 22.00 | 23.00 | 22.00 |
8 | Kế toán (Kế toán doanh nghiệp - chương trình chất lượng cao) | A01; D01; D07 | 100 | 100 | 24.00 | 25.00 | 17.50 | 18.00 | 20.00 | 21.50 | 21.00 |
9 | Kế toán (Kế toán công) | A00; A01; D01; D07 | 90 | 88 | 25.80 | 26.00 | 18.00 | 18.00 | 20.00 | 21.50 | 21.00 |
10 | Kiểm toán (Kiểm toán) | A00; A01; D01; D07 | 100 | 97 | 26.20 | 26.50 | 20.50 | 18.00 | 22.50 | 24.00 | 22.00 |
11 | Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế) | A00; A01; D01; D07 | 150 | 149 | 27.00 | 26.50 | 20.50 | 18.00 | 23.50 | 24.00 | 24.00 |
12 | Kinh tế quốc tế (Kinh tế quốc tế) | A00; A01; D01; D07 | 130 | 106 | 26.70 | 26.50 | 20.50 | 18.00 | 23.00 | 24.00 | 24.00 |
13 | Kinh tế (Quản lý kinh tế) | A00; A01; D01; D07 | 300 | 297 | 25.70 | 25.00 | 19.00 | 18.00 | 20.00 | 21.50 | 21.00 |
14 | Tài chính - Ngân hàng (Tài chính - Ngân hàng thương mại) | A00; A01; D01; D07 | 190 | 180 | 25.90 | 26.50 | 20.00 | 18.00 | 21.00 | 23.00 | 22.00 |
15 | Tài chính - Ngân hàng (Tài chính – Ngân hàng thương mại - chương trình chất lượng cao) | A01; D01; D07 | 100 | 139 | 24.50 | 25.00 | 17.50 | 18.00 | 20.00 | 21.50 | 21.00 |
16 | Tài chính - Ngân hàng (Tài chính công) | A00; A01; D01; D07 | 100 | 91 | 25.70 | 26.00 | 18.00 | 18.00 | 20.00 | 21.50 | 21.00 |
17 | Thương mại điện tử (Quản trị Thương mại điện tử) | A00; A01; D01; D07 | 270 | 283 | 26.70 | 27.00 | 21.00 | 19.00 | 24.00 | 24.50 | 24.50 |
18 | Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh thương mại) | A01; D01; D07 | 250 | 268 | 25.80 | 26.00 | 19.00 | 18.00 | 22.00 | 23.00 | 22.50 |
19 | Luật kinh tế (Luật kinh tế) | A00; A01; D01; D07 | 125 | 114 | 25.70 | 26.00 | 19.00 | 18.00 | 21.00 | 22.50 | 21.00 |
20 | Quản trị kinh doanh (Tiếng Pháp thương mại) | A00; A01; D01; D03 | 75 | 63 | 24.50 | 25.00 | 17.50 | 18.00 | 20.00 | 21.50 | 21.00 |
21 | Ngôn ngữ Trung Quốc (Tiếng Trung thương mại) | A00; A01; D01; D04 | 150 | 207 | 26.90 | 26.50 | 19.50 | 18.00 | 21.50 | 22.50 | 22.00 |
22 | Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị Hệ thống thông tin) | A00; A01; D01; D07 | 150 | 192 | 26.00 | 25.00 | 18.50 | 18.00 | 20.00 | 21.50 | 21.00 |
23 | Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp) | A00; A01; D01; D07 | 220 | 228 | 25.90 | 26.50 | 19.50 | 18.00 | 20.00 | 21.50 | 21.00 |
24 | Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn - Chương trình định hướng nghề nghiệp) | A00; A01; D01; D07 | 150 | 74 | 24.50 | 25.50 | 18.00 | 18.00 | 20.00 | 21.50 | 21.00 |
25 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành - Chương trình định hướng nghề nghiệp) | A00; A01; D01; D07 | 80 | 82 | 24.50 | 25.00 | 18.00 | 18.00 | 20.00 | 21.50 | 21.00 |
26 | Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị Hệ thống thông tin - Chương trình định hướng nghề nghiệp) | A00; A01; D01; D07 | 100 | 80 | 25.30 | 25.00 | 17.50 | 18.00 | 20.00 | 21.50 | 21.00 |
27 | Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp - chương trình chất lượng cao) | A01; D01; D07 | 100 | 78 | 24.00 | 25.50 | 17.50 | 18.00 | 20.00 | 21.50 | 21.00 |
28 | Marketing (Marketing số) | A00; A01; D01; D07 | 100 | 96 | 27.00 | 26.50 | 20.50 | 18.00 | 23.50 | 25.00 | 23.00 |
29 | Luật kinh tế (Luật Thương mại quốc tế) | A00; A01; D01; D07 | 60 | 65 | 25.60 | 25.00 | 18.00 | 18.00 | 20.00 | 22.00 | 21.00 |
30 | Kế toán (Kế toán doanh nghiệp - chương trình tích hợp chứng chỉ quốc tế (ICAEW CFAB)) | A00; A01; D01; D07 | 60 | 45 | 24.00 | 25.00 | 17.50 | 18.00 | 20.00 | 21.50 | 21.00 |
31 | Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn) | A00; A01; D01; D07 | 100 | 143 | 24.50 | 25.00 | 18.00 | 18.00 | 20.00 | 21.50 | 21.00 |
32 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành) | A00; A01; D01; D07 | 50 | 48 | 25.60 | 25.50 | 18.00 | 18.00 | 20.00 | 21.50 | 21.00 |
33 | Kinh tế số (Phân tích kinh doanh trong môi trường số) | A00; A01; D01; D07 | 80 | 86 | 25.80 | 25.00 | 18.50 | 18.00 | 20.00 | 21.50 | 21.00 |
34 | Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn - chương trình chất lượng cao) | A01; D01; D07 | 100 | 23 | 24.00 | 25.00 | 17.50 | 18.00 | 20.00 | 21.50 | 21.00 |
35 | Marketing (Marketing thương mại - chương trình chất lượng cao) | A01; D01; D07 | 100 | 131 | 25.50 | 25.00 | 17.50 | 18.00 | 21.50 | 21.50 | 21.00 |
36 | Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế - chương trình chất lượng cao) | A01; D01; D07 | 100 | 100 | 25.45 | 25.00 | 17.50 | 18.00 | 21.50 | 21.50 | 21.00 |
| Tổng |
| 4900 | 4791 |
|
|
|
|
|
|
|
Điểm trúng tuyển năm 2024 | |||||||||||
TT | Nhóm ngành/ngành/chương trình đào tạo | Tổ hợp xét tuyển | Chỉ tiêu | Số nhập học | Điểm trúng tuyển theo phương thức | ||||||
100 | 200 | 402a | 402b | 409 | 410 | 500 | |||||
1 | Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh) | A00; A01; D01; D07 | 300 | 240 | 26.10 | 27.50 | 21.00 | 20.00 | 21.50 | 25.00 | 22.00 |
2 | Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP) | A00; A01; D01; D07 | 100 | 150 | 25.15 | 26.50 | 19.50 | 18.50 | 19.00 | 23.00 | 21.00 |
3 | Quản trị kinh doanh (Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh) | A00; A01; D01; D07 | 90 | 115 | 25.55 | 27.50 | 20.00 | 19.00 | 20.00 | 23.50 | 21.00 |
4 | Marketing (Marketing thương mại) | A00; A01; D01; D07 | 200 | 137 | 27.00 | 29.00 | 21.50 | 21.00 | 24.00 | 26.50 | 23.50 |
5 | Marketing (Quản trị thương hiệu) | A00; A01; D01; D07 | 170 | 180 | 26.75 | 28.50 | 21.00 | 20.00 | 21.50 | 26.00 | 22.50 |
6 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng) | A00; A01; D01; D07 | 180 | 157 | 26.90 | 29.25 | 22.50 | 21.50 | 24.00 | 27.00 | 23.50 |
7 | Kế toán (Kế toán doanh nghiệp) | A00; A01; D01; D07 | 150 | 122 | 26.15 | 28.00 | 21.00 | 20.00 | 20.50 | 24.50 | 21.00 |
8 | Kế toán (Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế ICAEW CFAB - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP) | A00; A01; D01; D07 | 100 | 114 | 25.00 | 26.50 | 19.00 | 18.00 | 19.00 | 22.00 | 21.00 |
9 | Kế toán (Kế toán công) | A00; A01; D01; D07 | 80 | 82 | 25.90 | 28.00 | 20.00 | 19.00 | 20.00 | 23.00 | 21.00 |
10 | Kiểm toán (Kiểm toán) | A00; A01; D01; D07 | 150 | 158 | 26.00 | 28.50 | 21.50 | 20.50 | 21.00 | 25.50 | 21.00 |
11 | Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế) | A00; A01; D01; D07 | 150 | 161 | 26.60 | 29.00 | 21.50 | 21.00 | 23.00 | 26.25 | 23.50 |
12 | Kinh tế quốc tế (Kinh tế quốc tế) | A00; A01; D01; D07 | 130 | 130 | 26.50 | 29.00 | 21.00 | 20.00 | 22.00 | 26.25 | 23.00 |
13 | Kinh tế (Quản lý kinh tế) | A00; A01; D01; D07 | 250 | 268 | 25.90 | 27.50 | 20.00 | 19.00 | 20.00 | 23.00 | 21.00 |
14 | Tài chính - Ngân hàng (Tài chính - Ngân hàng thương mại) | A00; A01; D01; D07 | 150 | 125 | 26.15 | 28.50 | 21.00 | 20.00 | 21.00 | 25.25 | 21.50 |
15 | Tài chính - Ngân hàng (Tài chính - Ngân hàng thương mại - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP) | A00; A01; D01; D07 | 100 | 140 | 25.10 | 27.00 | 19.00 | 18.00 | 19.00 | 23.00 | 21.00 |
16 | Tài chính - Ngân hàng (Tài chính công) | A00; A01; D01; D07 | 80 | 81 | 25.95 | 27.25 | 20.00 | 19.00 | 20.00 | 23.50 | 21.00 |
17 | Thương mại điện tử (Quản trị Thương mại điện tử) | A00; A01; D01; D07 | 230 | 162 | 27.00 | 29.00 | 22.00 | 21.00 | 23.50 | 26.25 | 23.50 |
18 | Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh thương mại) | A01; D01; D07 | 250 | 246 | 26.05 | 27.00 | - | - | 21.00 | 25.00 | 22.00 |
19 | Luật kinh tế (Luật kinh tế) | A00; A01; D01; D07 | 130 | 115 | 25.80 | 28.00 | 20.50 | 19.50 | 20.50 | 25.25 | 21.00 |
20 | Quản trị kinh doanh (Tiếng Pháp thương mại) | A00; A01; D01; D03 | 65 | 46 | 25.50 | 27.00 | 18.50 | 18.00 | 20.00 | 23.00 | 21.00 |
21 | Ngôn ngữ Trung Quốc (Tiếng Trung thương mại) | A00; A01; D01; D04 | 200 | 184 | 26.50 | 28.50 | 21.00 | 20.00 | 23.50 | 25.50 | 23.00 |
22 | Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị Hệ thống thông tin) | A00; A01; D01; D07 | 150 | 182 | 26.00 | 27.00 | 19.50 | 18.50 | 20.00 | 23.00 | 21.00 |
23 | Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp) | A00; A01; D01; D07 | 200 | 181 | 26.15 | 27.50 | 20.50 | 19.50 | 20.50 | 23.75 | 21.00 |
24 | Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn - Chương trình định hướng nghề nghiệp) | A00; A01; D01; D07 | 60 | 39 | 25.50 | 27.00 | 18.50 | 18.00 | 20.00 | 23.00 | 21.00 |
25 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành - Chương trình định hướng nghề nghiệp) | A00; A01; D01; D07 | 55 | 31 | 25.50 | 27.00 | 18.50 | 18.00 | 20.00 | 23.00 | 21.00 |
26 | Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị Hệ thống thông tin - Chương trình định hướng nghề nghiệp) | A00; A01; D01; D07 | 100 | 83 | 25.50 | 26.00 | 18.50 | 18.00 | 20.00 | 23.00 | 21.00 |
27 | Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP) | A00; A01; D01; D07 | 100 | 132 | 25.00 | 25.00 | 18.50 | 18.00 | 19.00 | 22.00 | 21.00 |
28 | Marketing (Marketing số) | A00; A01; D01; D07 | 100 | 123 | 26.75 | 28.50 | 21.50 | 20.50 | 24.00 | 26.75 | 23.00 |
29 | Luật kinh tế (Luật Thương mại quốc tế) | A00; A01; D01; D07 | 90 | 86 | 25.60 | 27.00 | 19.50 | 19.00 | 20.50 | 24.50 | 21.00 |
30 | Thương mại điện tử (Kinh doanh số) | A00; A01; D01; D07 | 100 | 189 | 26.20 | 28.50 | 21.50 | 20.50 | 20.50 | 25.50 | 22.00 |
31 | Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn) | A00; A01; D01; D07 | 110 | 114 | 25.55 | 27.00 | 19.50 | 19.00 | 20.00 | 23.50 | 21.00 |
32 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành) | A00; A01; D01; D07 | 110 | 136 | 25.55 | 27.00 | 19.50 | 19.00 | 20.00 | 23.00 | 21.00 |
33 | Kinh tế số (Phân tích kinh doanh trong môi trường số) | A00; A01; D01; D07 | 100 | 110 | 26.10 | 27.00 | 19.50 | 19.00 | 20.00 | 23.50 | 21.00 |
34 | Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP) | A00; A01; D01; D07 | 80 | 44 | 25.00 | 25.00 | 19.00 | 18.00 | 19.00 | 22.00 | 21.00 |
35 | Marketing (Marketing thương mại - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP) | A00; A01; D01; D07 | 100 | 121 | 26.00 | 27.50 | 20.00 | 19.00 | 20.00 | 24.00 | 21.00 |
36 | Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP) | A00; A01; D01; D07 | 120 | 128 | 25.50 | 27.00 | 19.50 | 18.50 | 20.00 | 24.00 | 21.00 |
37 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics và xuất nhập khẩu - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP) | A00; A01; D01; D07 | 120 | 150 | 25.35 | 28.00 | 20.00 | 19.00 | 20.00 | 24.50 | 21.00 |
38 | Tài chính - Ngân hàng (Công nghệ Tài chính ngân hàng) | A00; A01; D01; D07 | 100 | 123 | 25.50 | 26.00 | 19.00 | 18.50 | 20.00 | 23.00 | 21.00 |
| Tổng |
| 5050 | 5085 |
|
|
|
|
|
|
|
Lưu ý: Công thức tính điểm xét tuyển các phương thức xét tuyển năm 2025 khác với năm 2023 và năm 2024. Quý phụ huynh, học sinh xem công thức tính điểm năm 2023 và 2024 tại đây: https://tuyensinh.tmu.edu.vn/de-an-tuyen-sinh |
PHƯƠNG THỨC TUYỂN SINH
Năm 2025, Trường Đại học Thương mại tuyển sinh theo các nhóm phương thức:
1. Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển
Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo quy định hiện hành của Bộ GD&ĐT và quy định của Trường - Mã phương thức xét tuyển 301.
2. Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025
Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025 theo từng tổ hợp bài thi/môn thi - Mã phương thức xét tuyển 100
3. Xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực /Đánh giá tư duy
Mã phương thức xét tuyển 402
(1) Xét tuyển theo kết quả thi ĐGNL do ĐHQG Hà Nội tổ chức cho tuyển sinh đại học năm 2025
Điểm xét tuyển (tối đa bằng 30) = (Tổng điểm bài thi ĐGNL*30/150)*Ka + Điểm ưu tiên (nếu có) + Điểm thưởng (nếu có)
(2) Xét tuyển theo kết quả thi ĐGTD của Đại học Bách Khoa Hà Nội tổ chức cho tuyển sinh đại học năm 2025
Điểm xét tuyển (tối đa bằng 30) = (Tổng điểm bài thi ĐGTD*30/100)*Kb + Điểm ưu tiên (nếu có) + Điểm thưởng (nếu có)
Lưu ý:
* Thí sinh xét tuyển theo kết quả thi ĐGNL, ĐGTD phải tham gia kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025 để xét ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Trường theo quy định trong mục II, tiểu mục 1.5;
* Ngành Ngôn ngữ Anh; ngành Ngôn ngữ Trung Quốc không xét tuyển theo kết quả thi ĐGNL, ĐGTD.
4. Xét tuyển kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ/chứng chỉ khảo thí quốc tế
(1) Xét tuyển kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ/chứng chỉ khảo thí quốc tế còn hiệu lực tính đến ngày đăng ký xét tuyển với kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025 - Mã phương thức xét tuyển 409
Điểm xét tuyển (tối đa bằng 30) = [Điểm thi môn Toán + Điểm thi môn còn lại trong tổ hợp không phải môn ngoại ngữ + Điểm quy đổi chứng chỉ (theo Bảng 1)] + Điểm ưu tiên (nếu có) + Điểm thưởng (nếu có)
Bảng 1. Bảng quy đổi Chứng chỉ ngoại ngữ/Chứng chỉ khảo thí quốc tế
Thang điểm | 10 | 10 | 10 | 10 | 10 | Ngành /chương trình đào tạo) được đăng ký xét tuyển | |
Điểm quy đổi | 10 | 10 | 10 | 10 | 10 | ||
Điểm thưởng | 3.0 | 2.5 | 2.0 | 1.5 | 0.5 | ||
IELTS Academic | Từ 7.0 | 6.5 | 6.0 | 5.5 | 5.0 | Tất cả các ngành/CTĐT trừ Tiếng Trung thương mại (chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế) | |
TOEFL iBT (không bao gồm bản Home edition) | Từ 85 | 75-84 | 65-74 | 51-64 | 45-50 | ||
VSTEP | Từ bậc 5 |
|
| Bậc 4 |
| ||
TOEIC 4 kỹ năng Nghe đọc + Nói viết | Từ 830 + Từ 320 | 780 + 300 | 680 + 280 | 560 + 260 | 440 + 240 | ||
APTIS ESOL | C2 | C1 |
| B2 |
| ||
SAT | Từ 1301 | 1201 - 1300 | 1101-1200 | 1000-1100 |
| ||
ACT | Từ 30 | 26-29 | 23-25 | 20-22 |
| ||
HSK | Cấp độ 6 (Từ 180) | Cấp độ 5 (Từ 180) | Cấp độ 4 | Cấp độ 3 | Ngôn ngữ Trung Quốc | ||
TCF | Từ 500 | 450-499 | 400-449 | 350-399 | 300-349 | Quản trị kinh doanh (Tiếng Pháp thương mại) | |
DELF | C1, C2 | B2 | B1 |
|
(2) Xét tuyển kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ/chứng chỉ khảo thí quốc tế còn hiệu lực tính đến ngày đăng ký xét tuyển với kết quả học tập cấp THPT - Mã phương thức xét tuyển 410
Xét tuyển kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ/chứng chỉ khảo thí quốc tế còn hiệu lực tính đến ngày đăng ký xét tuyển với điểm kết quả học tập cấp THPT (Điểm học bạ) môn Toán và môn còn lại trong tổ hợp không phải môn ngoại ngữ của các thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2025.
Điểm xét tuyển (tối đa bằng 30) = [Điểm kết quả học tập môn Toán + Điểm kết quả học tập môn còn lại trong tổ hợp không phải môn ngoại ngữ + Điểm quy đổi chứng chỉ (theo Bảng 1)] + Điểm ưu tiên (nếu có) + Điểm thưởng (nếu có)
Trong đó, điểm từng môn được xác định là điểm trung bình cộng học tập của năm lớp 10,11,12 của môn đó.
Lưu ý:
* Phương thức 410 chỉ xét tuyển cho các chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế (IPOP); các chương trình song bằng quốc tế; chương trình tiên tiến.
* Cộng 0.5 điểm đối với thí sinh học trường THPT chuyên/trọng điểm quốc gia (danh sách trường xem tại Phụ lục 1 của Đề án)
5. Xét tuyển kết hợp giải Học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố
Xét tuyển kết hợp giải Nhất, Nhì, Ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi (cấp THPT) cấp tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương với kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025 - Mã phương thức xét tuyển 500
Điểm xét tuyển (tối đa bằng 30) = Tổng điểm 3 bài thi/môn thi theo tổ hợp đăng ký xét tuyển + Điểm ưu tiên (nếu có) + Điểm thưởng (nếu có)
Bảng 2. Quy định điểm thưởng giải học sinh giỏi | ||||
Giải HSG | Điểm thưởng | Ngành/chương trình đào tạo được đăng ký xét tuyển | ||
2.0 | 1.5 | 1.0 | ||
- HSG cấp tỉnh/ | Giải Nhất | Giải Nhì | Giải Ba |
|
Môn đạt giải |
|
|
|
|
Toán/Vật lí/ Hóa học |
|
|
| Tất cả các ngành trừ ngành Ngôn ngữ Trung Quốc và Ngôn ngữ Anh |
Tiếng Anh/Ngữ văn |
|
|
| Tất cả các ngành trừ Tiếng Trung thương mại (Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế) |
Lịch sử/Địa lí |
|
|
| Tất cả các CTĐT định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế trừ Tiếng Trung thương mại (chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế) |
Tiếng Pháp |
|
|
| Quản trị kinh doanh (Tiếng Pháp thương mại) |
Tiếng Trung Quốc |
|
|
| Ngôn ngữ Trung Quốc |
Tin học | + Hệ thống thông tin quản lý + Kinh tế số (Phân tích Kinh doanh trong môi trường số) |
Trong đó:
+ Ka, Kb là hệ số phản ánh sự chênh lệch về độ khó của bài thi/phân hóa trình độ thí sinh. Trường công bố hệ số Ka, Kb sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT 2025;
+ Điểm ưu tiên (nếu có) bao gồm điểm ưu tiên theo đối tượng và điểm ưu tiên theo khu vực được xác định theo Quy chế tuyển sinh hiện hành;
+ Điểm thưởng (tối đa bằng 3) = Điểm thưởng chứng chỉ + Điểm thưởng giải học sinh giỏi + 0.5 (phương thức xét tuyển 410 với thí sinh học trường THPT chuyên/trọng điểm quốc gia (Phụ lục 1));
+ Điểm thưởng (nếu có) không quá 3 điểm và tổng điểm xét tuyển không quá 30;
+ Các phương thức xét tuyển 301, 402, 409, 410, 500: thí sinh phải nộp hồ sơ về Trường theo thông báo để Trường kiểm tra minh chứng, thực hiện xét tuyển (phương thức 301) và quy đổi điểm đối với các phương thức còn lại.
NGƯỠNG ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG ĐẦU VÀO
(1) Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào tính theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2025 (quy định đối với từng phương thức xét tuyển) sẽ được Trường thông báo ngay sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025, trên Cổng thông tin điện tử của Trường: https://tmu.edu.vn/ và https://tuyensinh.tmu.edu.vn/
(2) Đạt điều kiện điểm bài thi tốt nghiệp THPT năm 2025 môn Tiếng Anh/Tiếng Trung (đối với thí sinh không có chứng chỉ ngoại ngữ/chứng chỉ khảo thí quốc tế (Bảng 1) hoặc giải HSG môn Tiếng Anh/Tiếng Trung (Bảng 2)):
- Tiếng Anh đạt từ 7,0 điểm trở lên nếu đăng ký xét tuyển vào ngành Ngôn ngữ Anh (TM33);
- Tiếng Anh đạt từ 6,0 điểm trở lên nếu đăng ký xét tuyển vào các chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế_IPOP (không bao gồm ngành Ngôn ngữ Trung Quốc (chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế_IPOP)); các chương trình song bằng quốc tế; chương trình tiên tiến;
- Tiếng Trung Quốc đạt từ 8,0 điểm trở lên nếu đăng ký xét tuyển vào ngành Ngôn ngữ Trung Quốc (chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế_IPOP);
- Các ngành/chương trình đào tạo còn lại không quy định điều kiện điểm thi môn Tiếng Anh/Tiếng Trung.
THỜI GIAN ĐĂNG KÝ
Với thí sinh có minh chứng: Giải học sinh giỏi, Chứng chỉ ngoại ngữ/Chứng chỉ khảo thí quốc tế, Kết quả thi ĐGNL, ĐGTD
- Trường tổ chức cho thí sinh đăng ký hồ sơ trực tuyến trên cổng thông tin https://dangkyxettuyen.tmu.edu.vn theo thông báo của Trường.
- Thời gian nộp hồ sơ dự kiến: Từ 05/2025.
THÔNG TIN LIÊN HỆ
Điện thoại: 0857.288.882, 082.352.6868 (zalo) hoặc quét mã:
Email: tuyensinh@tmu.edu.vn